Ý nghĩa của tên Nhàng
Tên Nhàng mang ý nghĩa là sự nhẹ nhàng, thướt tha, uyển chuyển, dịu dàng, nữ tính. Tên Nhàng thường được đặt cho những bé gái với mong muốn bé sẽ có một cuộc sống nhẹ nhàng, thanh thoát, duyên dáng và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhàng Đang giảm dần
Tên Nhàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhàng phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.03% |
2 | Bình Phước | 0.02% |
3 | Bình Định | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Quảng Ngãi | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhàng
Tên Nhàng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhàng là nữ giới:
Thanh Nhàng, Thị Nhàng, Thu Nhàng, Ánh Nhàng, Bích Nhàng
Có tổng số 8 đệm cho tên Nhàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhàng.
Nhàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Nhàng trong từ điển Tiếng Việt
Nhàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhàng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nhàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhàng trong thần số học
N | H | À | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học