Từ điển tên

Tên Thanh NhàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nhàng

Tên Thanh Nhàn mang ý nghĩa về sự thanh tao, nhẹ nhàng và bình yên. Người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, tính cách điềm đạm, ung dung tự tại. Họ yêu thích những điều giản đơn, an nhàn và không thích bon chen, tranh đấu. Thanh Nhàn thường là người có trí tuệ, thông minh và nhanh nhẹn. Họ thích học hỏi, nghiên cứu và luôn tìm tòi những điều mới mẻ. Trong công việc, họ luôn cố gắng, nỗ lực hết mình nhưng không tạo áp lực quá lớn cho bản thân. Họ tin rằng mọi thứ đều có thể đạt được nếu biết kiên trì và nhẫn nại. Trong tình yêu, Thanh Nhàn là người chung thủy, chân thành và luôn hết lòng vì người mình yêu. Họ là những người bạn đời tuyệt vời, luôn mang đến sự bình yên và hạnh phúc cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhàng

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nhàng

Tên Nhàng mang ý nghĩa là sự nhẹ nhàng, thướt tha, uyển chuyển, dịu dàng, nữ tính. Tên Nhàng thường được đặt cho những bé gái với mong muốn bé sẽ có một cuộc sống nhẹ nhàng, thanh thoát, duyên dáng và được mọi người yêu mến.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Nhàng

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Thoảng, Thanh Luyến, Thanh Cầm, Thanh Nữ,

Đệm ghép với tên Nhàng

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Nhàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhàng, Ánh Nhàng, Bích Nhàng, Thu Nhàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhàng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Nhàng Đang tăng dần

Tên Thanh Nhàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhàng

Giới tính

Tên Thanh Nhàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nhàng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nhàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nhàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Nhàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nhàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhàng có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nhàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhàng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhàng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nhàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nhàng sang thần số học
THANH NHÀNG
11
28585857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nhàng

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nhàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𪜉
  • 清 - thanh vắng
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Juliana 声𪜉
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Blanche 鍚𪜉
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Mollie 聲𪜉
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Cleo 蜻𪜉
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Bettie 鲭𪜉
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Kyleigh 青𪜉
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Anika 晴𪜉
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Dollie 菁𪜉
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𪜉 - nhẹ nhàng
Corine 靑𪜉
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𪜉 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nhàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nhàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nhàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nhàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu