Ý nghĩa tên Nhất Hạo
Ý nghĩa đệm Nhất tên Hạo
Tên đệm Nhất
Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.
Tên chính Hạo
Hạo theo tiếng Hán Việt có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi. Tên thường dành cho nam.
Các tên liên quan với Nhất Hạo
Tên ghép với đệm Nhất
Có tổng số 132 tên ghép với đệm Nhất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhất Bửu, Nhất Lãm, Nhất Thăng, Nhất Dương, Nhất Trực, Nhất Giang, Nhất Tài, Nhất Dũng, Nhất Tinh,
Đệm ghép với tên Hạo
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Hạo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trấn Hạo, Chan Hạo, Nha Hạo, Đình Hạo, Tâm Hạo, Thanh Hạo, Kiến Hạo, Xuân Hạo, Trần Hạo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất Hạo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhất Hạo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất Hạo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhất Hạo
Giới tính
Tên Nhất Hạo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất Hạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhất kết hợp với tên Hạo có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhất và giới tính của người có tên Hạo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhất Hạo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhất Hạo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhất Hạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ấ
-
-
t
-
-
H
-
-
ạ
-
-
o
-
Tên Nhất Hạo trong thần số học
N | H | Ấ | T | H | Ạ | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 6 | |||||
5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.