Từ điển tên

Tên Nhất ThốngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhất Thống

"Thống" trong chữ thống lĩnh là nói người giỏi giang đứng đầu. "Nhất Thống" là người tài năng có thể nắm quyền cao chức trọng, giỏi giang, thành công vang dội. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhất tên Thống

Tên đệm Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Tên chính Thống

Nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhất Thống

Tên ghép với đệm Nhất

Có tổng số 132 tên ghép với đệm Nhất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhất An, Nhất Bảo, Nhất Nam, Nhất Thiên, Nhất Anh, Nhất Linh, Nhất Duy, Nhất Huy,

Đệm ghép với tên Thống

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thống trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thống. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Thống, Xuân Thống, Hữu Thống, Minh Thống, Hoàng Thống, Quốc Thống, Văn Thống,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất Thống

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhất Thống được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất Thống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhất Thống

Giới tính

Tên Nhất Thống thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất Thống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhất kết hợp với tên Thống có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhất và giới tính của người có tên Thống. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhất Thống đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhất Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhất Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhất Thống trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhất Thống trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhất Thống bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhất Thống có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhất Thống trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhất là mệnh Thổ và Tên Thống là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhất Thống cần xác định rõ ràng đệm Nhất và tên Thống được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhất Thống trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhất Thống trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhất Thống sang thần số học
NHT THNG
16
5822857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhất Thống

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhất Thống

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhất Thống / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu