Ý nghĩa của tên Nhé
Tên Nhé có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Thứ nhất, Nhé là biểu thị cho sự thông minh, nhanh nhẹn và sáng dạ. Thứ hai, tên này còn tượng trưng cho sự hoạt bát, năng nổ và có sức sống mãnh liệt. Cuối cùng, Nhé còn hàm ý về một người có tính cách dịu dàng, dễ thương và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhé
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhé được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhé. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhé
Tên Nhé thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nhé. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhé.
Nhé trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
é
-
Nhé trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhé
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh một cách thân mật để người đối thoại chú ý đến lời nói của mình
- chào nhé!
- đến đó, tha hồ chơi nhé!
- hôm qua, vui lắm nhé!
- Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhá, nhớ
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh vào lời đề nghị, dặn dò, bảo ban, giao hẹn, một cách thân mật
- uống trà nhé!
- để tôi giúp chị một tay nhé!
- cẩn thận nhé!
- Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhớ, nhá
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh vào lời đe nẹt hoặc mỉa mai một cách nhẹ nhàng
- đừng hòng nhé!
- liệu hồn đấy nhé!
- Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhá, nhớ
Nhé trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Nhé. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhé trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhé đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nhé trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhé trong thần số học
N | H | É |
---|---|---|
5 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học