Ý nghĩa của tên Nhẹ
Nhẹ là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa sự nhẹ nhàng, giản dị, không cầu kỳ hay phô trương. Người mang cái tên này thường có tính cách hòa nhã, dễ gần, không thích sự ồn ào náo nhiệt và luôn tìm kiếm sự bình yên, an ổn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhẹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhẹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhẹ
Tên Nhẹ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhẹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhẹ là nam giới:
Các tên đệm cho tên Nhẹ là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Nhẹ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhẹ.
Nhẹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhẹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ẹ
-
Nhẹ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhẹ
- Tính từ có trọng lượng nhỏ hơn mức bình thường hoặc so với trọng lượng của vật khác
- người nhẹ cân
- "Nhẹ như bấc, nặng như chì, Gỡ cho ra nữa còn gì là duyên!" (TKiều)
- Trái nghĩa: nặng
- Tính từ có tỉ trọng nhỏ
- kim loại nhẹ
- xăng là chất lỏng nhẹ
- mỡ nhẹ hơn nước
- Trái nghĩa: nặng
- Tính từ có sức tác động yếu, cường độ hoạt động thấp
- gió nhẹ
- mưa nhẹ hạt
- trận động đất nhẹ
- hơi thở rất nhẹ
- Trái nghĩa: mạnh
- Tính từ không gây cảm giác nặng nề, khó chịu cho cơ thể hoặc tinh thần
- ăn thức ăn nhẹ
- rượu nhẹ
- người yếu nên làm việc nhẹ
- Tính từ ở mức độ thấp, không nghiêm trọng, không gây hậu quả tai hại
- ốm nhẹ
- bị thương nhẹ
- máy bị hỏng nhẹ
- Trái nghĩa: nặng
- Tính từ gồm những thành phần giản tiện, không phức tạp, không cồng kềnh
- bữa liên hoan nhẹ
- trang bị vũ khí nhẹ
- hành trang gọn nhẹ
- Tính từ (đất) có pha cát, tơi xốp, cày cuốc dễ
- cày ruộng nhẹ
- Trái nghĩa: nặng
- Tính từ có tác động êm dịu, gây cảm giác dễ chịu
- mùi thơm nhẹ
- màu vàng nhẹ
- giọng nói nhẹ và êm
- Tính từ có cảm giác thanh thoát, thoải mái như vừa trút được gánh nặng
- trả xong nợ, nhẹ cả người
- nói ra được, lòng nhẹ lâng lâng
- Tính từ tỏ ra ít chú ý, không coi trọng (trong khi coi trọng cái khác, phần khác hơn)
- nặng về hình thức, nhẹ về nội dung
- xem nhẹ hiểm nguy
- Đồng nghĩa: nặng
Nhẹ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Nhẹ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhẹ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhẹ đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhẹ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhẹ trong thần số học
N | H | Ẹ |
---|---|---|
5 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học