Ý nghĩa của tên Nhị
Nghĩa Hán Việt là hai, hàm nghĩa sự sóng đôi, 1 cặp tương thức. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhị
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhị Đang giảm dần
Tên Nhị được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhị phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.12% |
2 | Yên Bái | 0.11% |
3 | Quảng Ngãi | 0.09% |
4 | Quảng Trị | 0.08% |
5 | Ninh Thuận | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhị
Tên Nhị thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhị là nam giới:
Văn Nhị, Tùng Nhị, Hoàng Nhị, Tế Nhị, Năng Nhị, Quang Nhị, Hữu Nhị, Thành Nhị
Các tên đệm cho tên Nhị là nữ giới:
Thị Nhị, Hồng Nhị, Ngọc Nhị, Xuân Nhị, Kim Nhị, Tiểu Nhị, Thu Nhị, Thanh Nhị, Bình Nhị
Có tổng số 35 đệm cho tên Nhị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhị.
Nhị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ị
-
Nhị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhị
- Danh từ bộ phận sinh sản của hoa
- nhị hoa
- Đồng nghĩa: nhuỵ
- Danh từ bộ phận sinh sản đực của hoa, thường nằm ngoài nhuỵ và trong cánh hoa, mang bao phấn chứa hạt phấn.
- Đồng nghĩa: nhị đực
- Danh từ nhạc khí có hai dây tơ, kéo bằng vĩ làm bằng lông đuôi ngựa, mặt bầu cộng hưởng thường bịt da rắn
- đàn nhị
- kéo nhị
- Đồng nghĩa: cò
Nhị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Nhị. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhị đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nhị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhị trong thần số học
N | H | Ị |
---|---|---|
9 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học