Ý nghĩa của tên Nhiệm
Tên "Nhiệm" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có ý thức trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao phó. Tên "Nhiệm" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có tinh thần học tập, làm việc hăng hái, say mê, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tên "Nhiệm" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đây là một lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhiệm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhiệm Đang giảm dần
Tên Nhiệm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhiệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhiệm phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.06% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Bắc Kạn | 0.04% |
4 | Lai Châu | 0.04% |
5 | Ninh Thuận | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhiệm
Tên Nhiệm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhiệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhiệm là nam giới:
Văn Nhiệm, Hữu Nhiệm, Chí Nhiệm, Công Nhiệm, Đức Nhiệm, Tấn Nhiệm, Xuân Nhiệm, Hoàng Nhiệm, Thời Nhiệm
Các tên đệm cho tên Nhiệm là nữ giới:
Thị Nhiệm, Ngọc Nhiệm, Hồng Nhiệm
Có tổng số 23 đệm cho tên Nhiệm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhiệm.
Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
m
-
Nhiệm trong từ điển Tiếng Việt
Nhiệm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Nhiệm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhiệm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhiệm đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhiệm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhiệm trong thần số học
N | H | I | Ệ | M |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học