Ý nghĩa của tên Nhíp
Nhíp là một dụng cụ cầm tay nhỏ, có hai đầu được kẹp chặt vào nhau bằng một lò xo. Nó thường được sử dụng để nhổ lông mày, lông mi hoặc lông nách. Trong một số nền văn hóa, nhíp còn được sử dụng để cắt chỉ hoặc làm đồ trang sức. Tên Nhíp được đặt cho những người có tính cách tỉ mỉ, chính xác và chú ý đến từng chi tiết. Họ thường là những người có tài năng trong lĩnh vực thủ công hoặc nghệ thuật. Những người tên Nhíp cũng thường được biết đến là những người thẳng thắn và trung thực, luôn nói lên suy nghĩ của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhíp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhíp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhíp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhíp
Tên Nhíp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhíp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nhíp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhíp.
Nhíp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhíp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
í
-
-
p
-
Nhíp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhíp
- Danh từ đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông
- dùng nhíp nhổ râu
- Đồng nghĩa: díp
- Danh từ thanh thép cong, có sức chịu lực và đàn hồi tốt, dùng để giảm xóc trong xe ô tô
- nhíp ô tô
- xe bị gãy nhíp
- Đồng nghĩa: díp
Nhíp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Nhíp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhíp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhíp đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhíp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhíp trong thần số học
N | H | Í | P |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học