Ý nghĩa của tên Như
"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Như
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Như Đang giảm dần
Tên Như được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Như phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.83%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 1.83% |
2 | Ðồng Tháp | 1.79% |
3 | Tây Ninh | 1.74% |
4 | Hậu Giang | 1.72% |
5 | Long An | 1.68% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Như
Tên Như thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Như là nam giới:
Quang Như, Tiến Như, Đình Như, Vĩnh Như, Chí Như
Các tên đệm cho tên Như là nữ giới:
Quỳnh Như, Huỳnh Như, Ngọc Như, Tâm Như, Thị Như, Yến Như, Tố Như, Tuyết Như, Bảo Như
Có tổng số 152 đệm cho tên Như. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Như.
Như trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Như trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ư
-
Như trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Như
- Kết từ từ biểu thị quan hệ ngang bằng hoặc tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó giữa các sự vật, hiện tượng hoặc trạng thái, tính chất
- cảnh vật vẫn như xưa
- coi nhau như người nhà
- làm như không biết
- Kết từ từ dùng trong những tổ hợp so sánh để biểu thị mức độ rất cao, có thể sánh với cái tiêu biểu được nêu ra
- trắng như tuyết
- êm như ru
- nói dối như Cuội
- Kết từ từ biểu thị những cái sắp nêu ra là thí dụ cụ thể minh hoạ cho cái vừa nói đến
- mang theo một số hành lí như quần áo, chăn màn, sách vở
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là căn cứ cho thấy điều nói đến là không có gì mới lạ hoặc không có gì phải bàn cãi
- như trên đã nói, công việc đang tiến triển tốt đẹp
Như trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Như. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Như trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Như đa phần là mệnh Kim.
Tên Như trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Như trong thần số học
N | H | Ư |
---|---|---|
3 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học