Từ điển tên

Tên Tâm NhưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Như

Chữ “Tâm” có nghĩa là trái tim, tâm hồn, tình cảm, lương tri. Chữ “Như” có nghĩa là giống như, tương tự. Như vậy, tên Tâm Như có nghĩa là trái tim như, tâm hồn như. Ý nghĩa của tên "Tâm Như" có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Một cách hiểu phổ biến là mong muốn con gái có một trái tim nhân hậu, lương thiện, luôn yêu thương mọi người. Một cách hiểu khác là mong muốn con gái có một tâm hồn đẹp đẽ, trong sáng, luôn hướng thiện. Người viết Từ điển tên

731 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Như

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tâm Như

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm An, Tâm Anh, Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp,

Đệm ghép với tên Như

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Như trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Như, Anh Như, Bảo Như, Bích Như, Bình Như, Ngọc Như, Huỳnh Như, Quỳnh Như,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Như

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Như

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Như Đang tăng dần

Tên Tâm Như được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Như. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tâm Như phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tâm Như phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Tây Ninh 0.09%
3 Bình Dương 0.06%
4 Khánh Hòa 0.05%
5 Phú Yên 0.04%
Bản đồ phân bố tên Tâm Như theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Như

Giới tính

Tên Tâm Như thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Như. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Như có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Như. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Như đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Như trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Như trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Như trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Như trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Như bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Như có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Như trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Như là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Như cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Như được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Như trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Như trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Như sang thần số học
TÂM NHƯ
13
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Như

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Như
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 心茹
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 茹 - như vậy
Dona 芯茹
  • 芯 - hồng tâm
  • 茹 - như vậy
Wilda 忄銣
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 銣 - như vậy
Sherrill 芯銣
  • 芯 - hồng tâm
  • 銣 - như vậy
Jacqulyn 芯如
  • 芯 - hồng tâm
  • 如 - như vậy, nếu như
Merilyn 芯洳
  • 芯 - hồng tâm
  • 洳 - như vậy
Pernie 㣺茹
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 茹 - như vậy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Như đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Như

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Như

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Như / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu