Tên Nhượng
Nhượng là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Nhượng (讓) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Nhượng
Nhượng là một cái tên thường được đặt cho nam, có nguồn gốc từ Hán-Việt. Nó có nghĩa là "nhường nhịn, khoan dung, độ lượng". Tên Nhượng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có tấm lòng bao dung, luôn biết nhường nhịn người khác, sống hòa thuận với mọi người xung quanh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nhượng
Giới tính thường dùng
Tên Nhượng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhượng
Trong tiếng Việt, Nhượng (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nhượng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Nhượng trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Nhượng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 16 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhượng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhượng
Mức Độ phổ biến
Nhượng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 782 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Nhượng có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Nhượng có thể gặp tại Hà Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nhượng. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Sơn La và Tuyên Quang.
Tên Nhượng trong tiếng Việt
Định nghĩa Nhượng trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Bán lại (thường là cái đang dùng). Ví dụ:
- Nhượng lại bộ bàn ghế cho người khác.
- Nhượng quyền sử dụng đất.
- Đồng nghĩa: sang nhượng.
Cách đánh vần tên Nhượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- h
- ư
- ợ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nhượng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhượng" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: nhượng bộ, sang nhượng, chuyển nhượng...
Tên Nhượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhượng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nhượng có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 嚷: Nhún nhường, ồn ào.
- 让: Khiêm nhượng, tôn trọng người khác.
- 讓: Khiêm nhường, nhẫn nhịn.
Tên Nhượng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nhượng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nhượng
Chữ cái | N | H | Ư | Ợ | N | G |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | ||||
Phụ Âm | 5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nhượng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nhượng
Ý nghĩa thực sự của tên Nhượng là gì?
Nhượng là một cái tên thường được đặt cho nam, có nguồn gốc từ Hán-Việt. Nó có nghĩa là "nhường nhịn, khoan dung, độ lượng". Tên Nhượng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có tấm lòng bao dung, luôn biết nhường nhịn người khác, sống hòa thuận với mọi người xung quanh.
Tên Nhượng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Đồng cảm, Tử tế, Hiểu biết, Bao dung, Kiên nhẫn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhượng cho con.
Tên Nhượng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nhượng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Nhượng có phổ biến tại Việt Nam không?
Nhượng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 782 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nhượng hiện nay thế nào?
Tên Nhượng có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhượng nhất?
Tên Nhượng có thể gặp tại Hà Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nhượng. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Sơn La và Tuyên Quang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhượng là gì?
Trong Hán Việt, tên Nhượng có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 嚷: Nhún nhường, ồn ào.
- 让: Khiêm nhượng, tôn trọng người khác.
- 讓: Khiêm nhường, nhẫn nhịn.
Trong phong thuỷ, tên Nhượng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nhượng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nhượng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Nhượng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Nhượng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.