Ý nghĩa của tên Nhượng
Nhượng là một cái tên thường được đặt cho nam, có nguồn gốc từ Hán-Việt. Nó có nghĩa là "nhường nhịn, khoan dung, độ lượng". Tên Nhượng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có tấm lòng bao dung, luôn biết nhường nhịn người khác, sống hòa thuận với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhượng Đang giảm dần
Tên Nhượng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhượng phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.05% |
2 | Hòa Bình | 0.04% |
3 | Sơn La | 0.03% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhượng
Tên Nhượng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhượng là nam giới:
Văn Nhượng, Tấn Nhượng, Minh Nhượng, Ngọc Nhượng, Thanh Nhượng
Có tổng số 13 đệm cho tên Nhượng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhượng.
Nhượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Nhượng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhượng
- Động từ bán lại (thường là cái đang dùng)
- nhượng lại bộ bàn ghế cho người khác
- nhượng quyền sử dụng đất
- Đồng nghĩa: sang nhượng
Nhượng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Nhượng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhượng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhượng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nhượng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhượng trong thần số học
N | H | Ư | Ợ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học