Từ điển tên

Tên NinaÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nina

Tên Nina có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, có nghĩa là "người phụ nữ nhỏ bé". Nó cũng có thể được viết là Ninotchka hoặc Ninah. Đây là một cái tên phổ biến ở nhiều nền văn hóa khác nhau, bao gồm Nga, Nhật Bản, Tây Ban Nha và Do Thái. Tên Nina thường được liên kết với những phẩm chất tích cực như sự dịu dàng, chu đáo và tình yêu thương. Những người mang tên này thường được coi là những người thân thiện, đáng tin cậy và dễ gần. Họ cũng thường được coi là những người có trí tuệ và nhạy cảm. Người viết Từ điển tên

63 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nina

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nina được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nina. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Nina

Tên Nina thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nina. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Nina. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nina.

No ad for you

Nina trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nina trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nina trong từ điển Tiếng Việt

Nina trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Nina. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nina trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nina đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Nina trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nina trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nina sang thần số học
NINA
91
55

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nina

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nina

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nina / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu