Ý nghĩa của tên Ơi
Tên Ơi mang ý nghĩa là người có tính cách mạnh mẽ, can đảm và luôn đứng về lẽ phải. Họ thường là những người có lòng trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Ngoài ra, những người tên Ơi còn có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng cho người khác. Họ luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ơi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ơi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ơi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ơi
Tên Ơi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ơi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ơi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ơi.
Ơi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ơi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ơ
-
-
i
-
Ơi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ơi
- Cảm từ tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết
- mẹ ơi!
- "Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao)
- Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hoặc người dưới
- (- chị ơi!) - ơi! đợi chị một tí!
- Cảm từ tiếng gọi dùng để kêu với ý than vãn
- "Trời ơi có thấu tình chăng! Bước sang mười sáu ông trăng gần già." (Cdao)
Ơi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Ơi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ơi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ơi đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ơi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ơi trong thần số học
Ơ | I |
---|---|
6 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học