Ý nghĩa của tên Phả
Tên Phả có nguồn gốc từ chữ Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Phả thể hiện sự mong cầu may mắn, hạnh phúc cho người mang tên này. Tên Phả còn gắn liền với ý nghĩa sung túc, giàu có, thịnh vượng. Tên Phả ẩn chứa mong ước gia đình phát triển, dòng dõi hưng thịnh. Tên Phả mang đến ý nghĩa cuộc sống thịnh vượng, gia đình đông đúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phả
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phả
Tên Phả thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Phả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phả.
Phả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ả
-
Phả trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phả
- Động từ như phà (nhưng nghĩa mạnh hơn).
- Động từ (hơi, khí) bốc mạnh và toả ra thành luồng
- đất phả hơi sương
- một luồng gió lạnh phả vào mặt
Phả trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Phả. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phả đa phần là mệnh Kim.
Tên Phả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phả trong thần số học
P | H | Ả |
---|---|---|
1 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học