No ad for you

Ý nghĩa tên Phải

Tên Phải mang một ý nghĩa sâu sắc về sự chính trực, đúng đắn và công lý. Những người mang cái tên này thường được coi là người đáng tin cậy, có đạo đức và luôn cố gắng làm điều đúng đắn. Họ là những người chính trực, có lập trường vững chắc và không ngại bày tỏ quan điểm của mình. Phải cũng ngụ ý sự trung thực, đáng tin cậy và luôn nỗ lực để mang lại công bằng cho mọi người.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Phải

Tên Phải thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Phải sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phải

Trong tiếng Việt, Phải (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Phải cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Phải hay như:

Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Phải hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phải

Mức Độ phổ biến

Phải là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.128 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Phải phân bổ nhiều nhất tại Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang.

Tên Phải có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Phải. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Kiên Giang và Kon Tum.

No ad for you

Tên Phải trong tiếng Việt

Định nghĩa Phải trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Ở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác. Ví dụ:

  • Ốm thì phải uống thuốc.
  • Phải làm cho xong.
  • "Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu." (Cdao).
2. Động từ

Chịu tác động không hay, không có lợi. Ví dụ:

  • Phải vạ lây.
  • Phải gió độc.
  • Làm gì mà như đỉa phải vôi thế!.
3. Động từ

(do một hoạt động nào đó mà) gặp, chịu tác động của cái không hay. Ví dụ:

  • Đạp phải mìn.
  • Mua phải hàng giả.
  • Chết đuối với phải bọt (tng).
4. Động từ

Gặp lúc hoặc hoàn cảnh nào đó. Ví dụ:

  • Phải hôm mưa gió, không đi đâu được.
  • Phải lúc khác thì mày chết với tao!.
5. Tính từ

Ở cùng một phía với tay thường dùng để cầm bút, cầm dụng cụ lao động; đối lập với trái. Ví dụ:

  • Rẽ sang phải.
  • Không được vượt bên phải.
  • Thuận tay phải.
6. Tính từ

(mặt) được coi là chính, thường được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đối lập với trái.

Ví dụ: Mặt phải của tấm vải.

7. Tính từ

Đúng với, phù hợp với. Ví dụ:

  • Thương không phải lối.
  • Bán phải giá, không đắt không rẻ.
8. Tính từ

Đúng, phù hợp với đạo lí, với những điều nên làm. Ví dụ:

  • Lẽ phải.
  • Nói chí phải.
  • Nói phải củ cải cũng nghe (tng).
9. Tính từ

Đúng, hợp với sự thật. Ví dụ:

  • Nói như vậy là không phải.
  • "Thực vàng chẳng phải thau đâu, Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng." (Cdao).
10. Kết từ

(Khẩu ngữ) từ dùng để nêu lên một giả thiết, xem với giả thiết ấy thì cái gì xảy ra (nhằm so sánh đánh giá về điều trái lại đã xảy ra trong thực tế). Ví dụ:

  • Phải nó chịu nghe mình thì đâu đến nỗi.
  • Đồng nghĩa: giả dụ, giá như, nếu.

Cách đánh vần tên Phải trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • P
  • h
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Phải trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Phải" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: mới phải, thì phải, ba phải...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Phải và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Phải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phải trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Phải có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Lễ nghi hoặc hành động thể hiện sự tôn kính.
  • : Sự đúng đắn, thuận chiều.
  • 𬆃: Phải trái.

Tên Phải trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Phải thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Phải

Bảng quy đổi tên Phải sang Thần số học
Chữ cáiPHI
Nguyên Âm19
Phụ Âm78

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Phải

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Phải

Ý nghĩa thực sự của tên Phải là gì?

Tên Phải mang một ý nghĩa sâu sắc về sự chính trực, đúng đắn và công lý. Những người mang cái tên này thường được coi là người đáng tin cậy, có đạo đức và luôn cố gắng làm điều đúng đắn. Họ là những người chính trực, có lập trường vững chắc và không ngại bày tỏ quan điểm của mình. Phải cũng ngụ ý sự trung thực, đáng tin cậy và luôn nỗ lực để mang lại công bằng cho mọi người.

Tên Phải nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thực, Chính trực, Ngay thẳng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Phải cho con.

Tên Phải phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Phải sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Phải có phổ biến tại Việt Nam không?

Phải là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.128 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Phải nhất?

Tên Phải có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Phải. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Kiên Giang và Kon Tum.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Phải là gì?

Trong Hán Việt, tên Phải có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Lễ nghi hoặc hành động thể hiện sự tôn kính.
  • : Sự đúng đắn, thuận chiều.
  • 𬆃: Phải trái.
Trong phong thuỷ, tên Phải mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Phải thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Phải: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Phải: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Phải: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên