Ý nghĩa của tên Phải
Tên Phải mang một ý nghĩa sâu sắc về sự chính trực, đúng đắn và công lý. Những người mang cái tên này thường được coi là người đáng tin cậy, có đạo đức và luôn cố gắng làm điều đúng đắn. Họ là những người chính trực, có lập trường vững chắc và không ngại bày tỏ quan điểm của mình. Phải cũng ngụ ý sự trung thực, đáng tin cậy và luôn nỗ lực để mang lại công bằng cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phải Đang tăng dần
Tên Phải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phải
Tên Phải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phải là nam giới:
Chí Phải, Thành Phải, Anh Phải, Minh Phải
Có tổng số 6 đệm cho tên Phải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phải.
Phải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Phải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phải
- Động từ ở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác
- ốm thì phải uống thuốc
- phải làm cho xong
- "Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu." (Cdao)
- Động từ chịu tác động không hay, không có lợi
- phải vạ lây
- phải gió độc
- làm gì mà như đỉa phải vôi thế!
- Động từ (do một hoạt động nào đó mà) gặp, chịu tác động của cái không hay
- đạp phải mìn
- mua phải hàng giả
- chết đuối với phải bọt (tng)
- Động từ gặp lúc hoặc hoàn cảnh nào đó
- phải hôm mưa gió, không đi đâu được
- phải lúc khác thì mày chết với tao!
- Tính từ ở cùng một phía với tay thường dùng để cầm bút, cầm dụng cụ lao động; đối lập với trái
- rẽ sang phải
- không được vượt bên phải
- thuận tay phải
- Tính từ (mặt) được coi là chính, thường được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đối lập với trái
- mặt phải của tấm vải
- Tính từ đúng với, phù hợp với
- thương không phải lối
- bán phải giá, không đắt không rẻ
- Tính từ đúng, phù hợp với đạo lí, với những điều nên làm
- lẽ phải
- nói chí phải
- nói phải củ cải cũng nghe (tng)
- Tính từ đúng, hợp với sự thật
- nói như vậy là không phải
- "Thực vàng chẳng phải thau đâu, Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng." (Cdao)
- Kết từ (Khẩu ngữ) từ dùng để nêu lên một giả thiết, xem với giả thiết ấy thì cái gì xảy ra (nhằm so sánh đánh giá về điều trái lại đã xảy ra trong thực tế)
- phải nó chịu nghe mình thì đâu đến nỗi
- Đồng nghĩa: giả dụ, giá như, nếu
Phải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Phải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phải đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phải trong thần số học
P | H | Ả | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học