Tên Phái Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Phái là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Phái (沛) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Phái
Theo nghĩa Hán Việt, “phái” có nghĩa là “đoàn thể, nhóm người, môn phái”. Tên Phái mang ý nghĩa mong con sẽ là người có tài năng, trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Phái còn có nghĩa là kết hợp, thống nhất mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tinh thần đoàn kết, yêu thương, gắn bó với mọi người xung quanh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Phái
Giới tính thường dùng
Tên Phái chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phái
Trong tiếng Việt, Phái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Phái cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Phái hay như:
Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Phái hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phái
Mức Độ phổ biến
Phái là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.094 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Nhìn chung, xu hướng sử tên Phái không thay đổi qua các thời kỳ và vẫn chưa phải là lựa chọn phổ biến từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+33.33%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Phái có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Phái. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Ninh Thuận và Bắc Kạn.
Tên Phái trong tiếng Việt
Định nghĩa Phái trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người phía khác. Ví dụ:
- Chia bè chia phái.
- Phái đối lập.
- Phái yếu.
- Đồng nghĩa: bè, cánh, phe.
- Động từ
Cử đi làm việc gì với những yêu cầu nhất định, trong một thời gian nhất định. Ví dụ:
- Phái đi công tác.
- Phái người đi điều tra.
Cách đánh vần tên Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- á
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Phái trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Phái" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: trường phái, phái sinh, đảng phái...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Phái và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Phái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phái trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Phái có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 沛: Tinh lực sung mãn (dư dật dồi dào).
- 湃: Dâng tràn.
- 派: Nhóm người được cử đi làm nhiệm vụ.
Tên Phái trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Phái thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Phái
Chữ cái | P | H | Á | I |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Phái
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Phái
Ý nghĩa thực sự của tên Phái là gì?
Theo nghĩa Hán Việt, “phái” có nghĩa là “đoàn thể, nhóm người, môn phái”. Tên Phái mang ý nghĩa mong con sẽ là người có tài năng, trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Phái còn có nghĩa là kết hợp, thống nhất mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tinh thần đoàn kết, yêu thương, gắn bó với mọi người xung quanh.
Tên Phái nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Bản lĩnh, Dũng cảm, Kiên định, Thẳng thắn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Phái cho con.
Tên Phái phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Phái chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Phái có phổ biến tại Việt Nam không?
Phái là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.094 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Phái hiện nay thế nào?
Nhìn chung, xu hướng sử tên Phái không thay đổi qua các thời kỳ và vẫn chưa phải là lựa chọn phổ biến từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+33.33%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Phái nhất?
Tên Phái có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Phái. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Ninh Thuận và Bắc Kạn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Phái là gì?
Trong Hán Việt, tên Phái có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 沛: Tinh lực sung mãn (dư dật dồi dào).
- 湃: Dâng tràn.
- 派: Nhóm người được cử đi làm nhiệm vụ.
Trong phong thuỷ, tên Phái mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Phái thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Phái: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Phái: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Phái: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.