Ý nghĩa của tên Phái
Theo nghĩa Hán Việt, “phái” có nghĩa là “đoàn thể, nhóm người, môn phái”. Tên Phái mang ý nghĩa mong con sẽ là người có tài năng, trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Phái còn có nghĩa là kết hợp, thống nhất mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tinh thần đoàn kết, yêu thương, gắn bó với mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phái
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phái Đang tăng dần
Tên Phái được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phái
Tên Phái thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 7 đệm cho tên Phái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phái.
Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
Phái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phái
- Danh từ tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người phía khác
- chia bè chia phái
- phái đối lập
- phái yếu
- Đồng nghĩa: bè, cánh, phe
- Động từ cử đi làm việc gì với những yêu cầu nhất định, trong một thời gian nhất định
- phái đi công tác
- phái người đi điều tra
Phái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Phái. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phái đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phái trong thần số học
P | H | Á | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học