Ý nghĩa của tên Phấn
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Phấn" hay còn gọi là phấn hoa có màu sắc tươi sáng, chủ yếu là các màu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, màu ngũ sắc... tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy. Người tên "Phấn" thường có nét đẹp tinh khôi, dịu dàng, thanh lịch và có. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phấn Đang tăng dần
Tên Phấn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phấn phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.16% |
2 | Phú Yên | 0.15% |
3 | Bắc Kạn | 0.12% |
4 | Lào Cai | 0.09% |
5 | Sơn La | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phấn
Tên Phấn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phấn là nam giới:
Các tên đệm cho tên Phấn là nữ giới:
Hồng Phấn, Thị Phấn, Ngọc Phấn, Kim Phấn, Hương Phấn, Thục Phấn, Thanh Phấn, Bích Phấn
Có tổng số 32 đệm cho tên Phấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phấn.
Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ấ
-
-
n
-
Phấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phấn
- Danh từ hạt nhỏ, thường có màu vàng, do nhị hoa sản sinh ra, chứa mầm mống của tế bào sinh dục đực của cây.
- Danh từ chất hạt nhỏ như bột ở cánh một số loài sâu bọ hay ở lá, quả của một số loài cây
- bị ngứa vì phấn bướm
- vỏ quả bí đao phủ một lớp phấn trắng
- Danh từ bột trộn lẫn với hoá chất hoặc chất thơm, dùng để trang điểm hoặc bảo vệ da
- đánh phấn
- phấn rôm
- Danh từ chất chế từ đá vôi, thạch cao thành từng thỏi, từng viên, dùng để viết, vẽ lên bảng, lên vải
- viên phấn
- tay dính đầy bụi phấn
Phấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Phấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phấn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phấn trong thần số học
P | H | Ấ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học