Từ điển tên

Tên Thanh PhấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Phấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Phấn" hay còn gọi là phấn hoa có màu sắc tươi sáng, chủ yếu là các màu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, màu ngũ sắc...tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy. Người tên "Thanh Phấn" thường có dung mạo xinh đẹp, thanh tao,khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Phấn

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Phấn

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Phấn" hay còn gọi là phấn hoa có màu sắc tươi sáng, chủ yếu là các màu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, màu ngũ sắc... tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy. Người tên "Phấn" thường có nét đẹp tinh khôi, dịu dàng, thanh lịch và có.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Phấn

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Tố, Thanh Xuyến, Thanh Ngàn, Thanh Chầm, Thanh Tần, Thanh Muội, Thanh Đường, Thanh Nhị, Thanh Liền,

Đệm ghép với tên Phấn

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Phấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Phấn, Thục Phấn, Bích Phấn, Kim Phấn, Ngọc Phấn, Thị Phấn, Hồng Phấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Phấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Phấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Phấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Phấn

Giới tính

Tên Thanh Phấn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Phấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Phấn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Phấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Phấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Phấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Phấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Phấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Phấn có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Phấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Phấn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Phấn cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Phấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Phấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Phấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Phấn sang thần số học
THANH PHN
11
2858785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Phấn

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Phấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鼢
  • 清 - thanh vắng
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Juliana 声鼢
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Mollie 聲鼢
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Cleo 蜻瀵
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 瀵 - dơ bẩn
Kyleigh 青鼢
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Fernanda 鲭鼢
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Dollie 菁瀵
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 瀵 - dơ bẩn
Deanne 鲭奋
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 奋 - phấn đấu
Corine 靑瀵
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 瀵 - dơ bẩn
Hester 錆鼢
  • 錆 - cái thương
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Phấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Phấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Phấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Phấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu