Ý nghĩa của tên Phàn
Tên Phàn mang ý nghĩa sâu sắc và tích cực, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Trong tiếng Hán, "Phàn" (藩) có nghĩa là hàng rào, bức tường, đại diện cho sự bảo vệ, vững chãi và kiên cường. Tên Phàn ngụ ý về một người có ý chí mạnh mẽ, luôn sẵn sàng bảo vệ người thân và những điều họ tin tưởng. Họ là những người đáng tin cậy, trung thực, luôn giữ vững lập trường và sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Ngoài ra, tên Phàn còn mang ý nghĩa về sự phồn thịnh, phát triển, tượng trưng cho một cuộc sống đủ đầy, sung túc và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phàn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phàn
Tên Phàn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Phàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phàn.
Phàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
Phàn trong từ điển Tiếng Việt
Phàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Phàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phàn đa phần là mệnh Kim.
Tên Phàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phàn trong thần số học
P | H | À | N |
---|---|---|---|
1 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học