Ý nghĩa của tên Phân
Tên Phân mang ý nghĩa về sự chia sẻ, ban tặng và phân phát. Người sở hữu tên này thường có tấm lòng rộng mở, luôn sẵn sàng giúp đỡ và hỗ trợ người khác. Họ là những cá nhân lạc quan, vui vẻ và luôn mang đến năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh. Bên cạnh đó, tên Phân còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng thích ứng cao trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phân
Tên Phân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Phân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phân.
Phân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Phân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phân
- Danh từ chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn.
- Đồng nghĩa: cứt
- Danh từ tên gọi chung các chất dùng để bón cây
- bón phân cho lúa
- nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)
- Danh từ đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần trăm của thước.
- Danh từ tên gọi khác trong dân gian của centimet
- bé đã cao 80 phân
- ống quần rộng 20 phân
- Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần trăm của lạng, tức khoảng 0,378 gram
- một lạng vàng bị hao mất hai phân
- Danh từ (Khẩu ngữ) phần trăm (thường nói về tỉ suất lãi)
- vay lãi năm phân (năm phần trăm mỗi tháng)
- Động từ tách ra thành các phần riêng biệt, từ một chỉnh thể
- phân làm ba phần
- phân ranh giới
- Đồng nghĩa: chia
- Động từ chia, cấp cho để sử dụng
- được cơ quan phân nhà
- Động từ (Khẩu ngữ) phân công (nói tắt)
- phân về phòng kinh doanh
- phân trực nhật
- phân người trực đêm
- Động từ phân biệt (nói tắt)
- chưa phân thắng bại
Phân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 106 từ ghép với từ Phân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phân đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phân trong thần số học
P | H | Â | N |
---|---|---|---|
1 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học