Ý nghĩa của tên Phanh
Tên Phanh mang ý nghĩa là người có tính cách cứng rắn, kiên định, luôn biết cách vượt qua khó khăn thử thách. Họ là những người có lòng quyết tâm cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Phanh cũng là người có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn trung thành, đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phanh Đang tăng dần
Tên Phanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phanh
Tên Phanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phanh là nam giới:
Sô Phanh, Quang Phanh, Văn Phanh
Có tổng số 3 đệm cho tên Phanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phanh.
Phanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Phanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phanh
- Danh từ bộ phận dùng để làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động của xe cộ, máy móc
- thay phanh
- Đồng nghĩa: thắng
- Động từ làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động lại bằng cái phanh
- phanh xe đột ngột
- Đồng nghĩa: thắng
- Động từ mở rộng, làm lộ ra phần bên trong
- phanh ngực
- mở phanh cửa
- Động từ mổ rồi banh rộng ra
- phanh con gà ra
Phanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phanh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phanh trong thần số học
P | H | A | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
7 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học