Ý nghĩa tên Phê Phán
Ý nghĩa đệm Phê tên Phán
Tên đệm Phê
Trong tiếng Việt, "Phê" là một từ tượng thanh, diễn tả cảm giác sảng khoái, vui sướng, thỏa mãn. Đệm "Phê" có thể được hiểu là mong muốn con cái có được một cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, luôn cảm thấy hài lòng và mãn nguyện với những gì mình có.
Tên chính Phán
Nghĩa Hán Việt là biết phân biệt phải trái, ngụ ý sự minh bạch rõ ràng, thể hiện công lý.
Các tên liên quan với Phê Phán
Tên ghép với đệm Phê
Có tổng số 1 tên ghép với đệm Phê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Phán
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Phán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phán. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phê Phán
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phê Phán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phê Phán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phê Phán
Giới tính
Tên Phê Phán thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phê Phán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phê kết hợp với tên Phán có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phê và giới tính của người có tên Phán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phê Phán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phê Phán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phê Phán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ê
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
Phê Phán trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phê Phán
- Động từ: vạch ra, chỉ ra cái sai trái để tỏ thái độ không đồng tình hoặc lên án
- giọng thơ phê phán, đả kích
- phê phán thái độ bàng quan, vô trách nhiệm
Tên Phê Phán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phê Phán trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phê Phán bao gồm:
- Đệm Phê có 4 cách viết.
- Tên Phán có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phê Phán có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phê Phán trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phê là mệnh Thủy và Tên Phán là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phê Phán cần xác định rõ ràng đệm Phê và tên Phán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phê Phán trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phê Phán trong thần số học
P | H | Ê | P | H | Á | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
7 | 8 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phê Phán
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Danika | 披襻 |
|
Diya | 砒販 |
|
Blessing | 砒袢 |
|
Ela | 砒贩 |
|
Avayah | 砒判 |
|
Azariyah | 砒盼 |
|
Brailee | 砒襻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phê Phán đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả