Ý nghĩa của tên Phe
Phe là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "rạng rỡ". Nó thường được liên kết với những người có tính cách sáng sủa, lạc quan và có sự hiện diện tươi sáng. Tên Phe mang ý nghĩa rằng người sở hữu nó là người tỏa ra năng lượng tích cực và thu hút người khác. Những người tên Phe thường có lòng trắc ẩn, tốt bụng và có tài giao tiếp. Họ là những người bạn tuyệt vời và luôn sẵn sàng hỗ trợ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phe
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phe được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phe. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phe
Tên Phe thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phe. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Phe. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phe.
Phe trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phe trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
e
-
Phe trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phe
- Danh từ tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác
- phe bảo thủ
- chia làm hai phe
- Đồng nghĩa: bè, cánh, phái, phe phái
- Động từ (Khẩu ngữ) làm việc mua đi bán lại bất cứ hàng hoá gì để kiếm lãi (hàm ý coi thường)
- đi phe
- dân phe vé
Phe trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phe. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phe trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phe đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phe trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phe trong thần số học
P | H | E |
---|---|---|
5 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học