Tên Phe Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Phe là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Phe (派) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Phe
Phe là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "rạng rỡ". Nó thường được liên kết với những người có tính cách sáng sủa, lạc quan và có sự hiện diện tươi sáng. Tên Phe mang ý nghĩa rằng người sở hữu nó là người tỏa ra năng lượng tích cực và thu hút người khác. Những người tên Phe thường có lòng trắc ẩn, tốt bụng và có tài giao tiếp. Họ là những người bạn tuyệt vời và luôn sẵn sàng hỗ trợ những người thân yêu. Viết bởi: Từ điển tên - 11/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Phe
Giới tính thường dùng
Tên Phe thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phe
Trong tiếng Việt, Phe (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Phe dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Phe hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Phe hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phe
Mức Độ phổ biến
Phe là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.137 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Phe trong tiếng Việt
Định nghĩa Phe trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác. Ví dụ:
- Phe bảo thủ.
- Chia làm hai phe.
- Đồng nghĩa: bè, cánh, phái, phe phái.
- Động từ
(Khẩu ngữ) làm việc mua đi bán lại bất cứ hàng hoá gì để kiếm lãi (hàm ý coi thường). Ví dụ:
- Đi phe.
- Dân phe vé.
Cách đánh vần tên Phe trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- e
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Phe trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Phe" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: con phe, phe cánh, phe phái...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Phe và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Phe trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phe trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Phe có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 批: Chia thành nhóm, chia thành phe, chia thành đảng.
- 派: Phe phái, nhóm người có cùng mục đích, quan điểm hoặc lợi ích.
- 𫵫: Phe phái.
Tên Phe trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Phe thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Phe
Chữ cái | P | H | E |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Phe
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Phe
Ý nghĩa thực sự của tên Phe là gì?
Phe là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "rạng rỡ". Nó thường được liên kết với những người có tính cách sáng sủa, lạc quan và có sự hiện diện tươi sáng. Tên Phe mang ý nghĩa rằng người sở hữu nó là người tỏa ra năng lượng tích cực và thu hút người khác. Những người tên Phe thường có lòng trắc ẩn, tốt bụng và có tài giao tiếp. Họ là những người bạn tuyệt vời và luôn sẵn sàng hỗ trợ những người thân yêu.
Tên Phe nói lên điều gì về tính cách và con người?
Mềm mại, Thực tế, Tài giỏi, Duyên dáng, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Phe cho con.
Tên Phe phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Phe thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Tên Phe có phổ biến tại Việt Nam không?
Phe là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.137 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Phe là gì?
Trong Hán Việt, tên Phe có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 批: Chia thành nhóm, chia thành phe, chia thành đảng.
- 派: Phe phái, nhóm người có cùng mục đích, quan điểm hoặc lợi ích.
- 𫵫: Phe phái.
Trong phong thuỷ, tên Phe mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Phe thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Phe: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Phe: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Phe: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.