Tên Phe
Phe là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Phe (派) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Phe
Phe là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "rạng rỡ". Nó thường được liên kết với những người có tính cách sáng sủa, lạc quan và có sự hiện diện tươi sáng. Tên Phe mang ý nghĩa rằng người sở hữu nó là người tỏa ra năng lượng tích cực và thu hút người khác. Những người tên Phe thường có lòng trắc ẩn, tốt bụng và có tài giao tiếp. Họ là những người bạn tuyệt vời và luôn sẵn sàng hỗ trợ những người thân yêu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Phe
Giới tính thường dùng
Tên Phe thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Phe.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phe
Trong tiếng Việt, Phe (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Phe dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Phe hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Phe hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phe
Mức Độ phổ biến
Phe là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.137 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Phe trên toàn Việt Nam.
Tên Phe trong tiếng Việt
Định nghĩa Phe trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác. Ví dụ:
- Phe bảo thủ.
- Chia làm hai phe.
- Đồng nghĩa: bè, cánh, phái, phe phái.
- Động từ
(Khẩu ngữ) làm việc mua đi bán lại bất cứ hàng hoá gì để kiếm lãi (hàm ý coi thường). Ví dụ:
- Đi phe.
- Dân phe vé.
Cách đánh vần tên Phe trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- e
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Phe trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Phe" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: con phe, phe cánh, phe phái...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Phe vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Phe trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phe trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Phe có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 批: Chia thành nhóm, chia thành phe, chia thành đảng.
- 派: Phe phái, nhóm người có cùng mục đích, quan điểm hoặc lợi ích.
- 𫵫: Phe phái.
Tên Phe trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Phe thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Phe
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Phe
Chữ cái | P | H | E |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Phe
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!