Ý nghĩa của tên Phiến
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chỉnh tề, chu tất. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phiến Đang tăng dần
Tên Phiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phiến phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.02% |
2 | Tiền Giang | 0.02% |
3 | Bến Tre | 0.02% |
4 | Trà Vinh | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phiến
Tên Phiến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phiến là nữ giới:
Kim Phiến, Thu Phiến, Mai Phiến
Có tổng số 11 đệm cho tên Phiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phiến.
Phiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Phiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phiến
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có bề mặt rộng, bằng phẳng, vuông vắn
- một phiến đá lớn
- phiến gỗ lim
Phiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Phiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phiến đa phần là mệnh Kim.
Tên Phiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phiến trong thần số học
P | H | I | Ế | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học