Từ điển tên

Tên Phong SắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phong Sắc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phong Sắc.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phong tên Sắc

Tên đệm Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Tên chính Sắc

Nghĩa Hán Việt là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phong Sắc

Tên ghép với đệm Phong

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Hảo, Phong Dần, Phong San, Phong Độ, Phong Triệu, Phong Hoài, Phong Sa, Phong Thưởng, Phong Thị,

Đệm ghép với tên Sắc

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bún Sắc, Lễ Sắc, Kiên Sắc, Lưu Sắc, Mỹ Sắc, Đình Sắc, Sỹ Sắc, Phú Sắc, Hữu Sắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Sắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phong Sắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Sắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Sắc

Giới tính

Tên Phong Sắc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Sắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phong kết hợp với tên Sắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Sắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Sắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phong Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phong Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phong Sắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phong Sắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Sắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Sắc có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phong Sắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Sắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Sắc cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Sắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Sắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phong Sắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phong Sắc sang thần số học
PHONG SC
61
785713

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phong Sắc

Tên tiếng Anh cho tên Phong Sắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 峰𪁅
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
  • 𪁅 - chim sắc
Francis 风𪁅
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 𪁅 - chim sắc
Leigh 丰𪁅
  • 丰 - phong phú
  • 𪁅 - chim sắc
Maeve 枫𪁅
  • 枫 - cây phong
  • 𪁅 - chim sắc
Lenore 封𪁅
  • 封 - phong làm tướng
  • 𪁅 - chim sắc
Sunny 豐𪁅
  • 豐 - phong phú
  • 𪁅 - chim sắc
Shantel 疯𪁅
  • 疯 - phong thấp
  • 𪁅 - chim sắc
Racheal 楓𪁅
  • 楓 - cây phong
  • 𪁅 - chim sắc
Sharonda 瘋𪁅
  • 瘋 - phong thấp
  • 𪁅 - chim sắc
Shanta 烽𪁅
  • 烽 - phong hoả đài (đài đốt sáng để làm tiêu)
  • 𪁅 - chim sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Sắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phong Sắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phong Sắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phong Sắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu