Ý nghĩa tên Phong Thiện
"Phong" có nghĩa là gió, thể hiện sự mạnh mẽ, phóng khoáng, tự do và không ngừng tiến về phía trước. "Thiện" có nghĩa là tốt đẹp, lương thiện, nhân hậu, hay làm việc thiện. "Phong Thiện" mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, lương thiện, nhân hậu, hay làm việc thiện, đồng thời mạnh mẽ, phóng khoáng, tự do và không ngừng tiến về phía trước. "Phong Thiện" cũng có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con có cuộc sống sung túc, thịnh vượng và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phong tên Thiện
Tên đệm Phong
Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Phong Thiện
Tên ghép với đệm Phong
Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phong Hỷ, Phong Thuận, Phong Hiếu, Phong Toại, Phong Em, Phong Thị, Phong Thưởng, Phong Triệu, Phong Hậu,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chế Thiện, Biên Thiện, Tung Thiện, Thuần Thiện, Hồ Thiện, Thúc Thiện, Đông Thiện, Châu Thiện, Song Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phong Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Thiện
Giới tính
Tên Phong Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phong kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phong Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phong Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Phong Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phong Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Thiện bao gồm:
- Đệm Phong có 17 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Thiện có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phong Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Thiện cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phong Thiện trong thần số học
P | H | O | N | G | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 5 | ||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.