Ý nghĩa của tên Phồng
Tên Phồng trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự phồng to, phình ra. Nó biểu tượng cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và không dễ bị khuất phục. Những người mang tên Phồng thường là những cá nhân có ý chí quyết tâm và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của bản thân. Họ có khả năng chịu đựng những khó khăn, thử thách và sẵn sàng đương đầu với mọi chông gai trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phồng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phồng
Tên Phồng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Phồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phồng.
Phồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Phồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phồng
- Động từ làm cho hoặc trở nên căng đầy ra và to lên
- phồng má thổi quả bóng
- hai túi căng phồng
- Đồng nghĩa: phình, phùng
- Động từ hoặc t (da) rộp lên và thường có nước bên trong, do bị cọ xát nhiều
- cuốc đất phồng cả tay
- Đồng nghĩa: phỏng
Phồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Phồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phồng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Phồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phồng trong thần số học
P | H | Ồ | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học