Từ điển tên

Tên Phúc KiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Kiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phúc Kiến.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Kiến

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Phúc Kiến

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Vũ, Phúc Thạch, Phúc Hỷ, Phúc Hình, Phúc Quyền, Phúc Sinh, Phúc Khoa, Phúc Dinh, Phúc Hạo,

Đệm ghép với tên Kiến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Kiến, Dân Kiến, Duy Kiến, Quốc Kiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Kiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Kiến

Giới tính

Tên Phúc Kiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Kiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Kiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Kiến có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Kiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Kiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Kiến cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Kiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Kiến sang thần số học
PHÚC KIN
395
78325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Kiến

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Kiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 辐建
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Kiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Kiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Kiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu