Ý nghĩa của tên Phường
Phường là một tên gọi nhẹ nhàng, êm ái, mang ý nghĩa phong thái, lịch thiệp, tao nhã, chỉ những người có tính cách nền nã, dịu dàng, biết đối nhân xử thế. Người tên Phường thường là người có ngoại hình ưa nhìn, chỉn chu, được mọi người yêu mến, giúp đỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phường Đang tăng dần
Tên Phường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phường phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Quảng Ngãi | 0.04% |
3 | Kiên Giang | 0.04% |
4 | Bình Định | 0.03% |
5 | Cần Thơ | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phường
Tên Phường thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phường là nam giới:
Các tên đệm cho tên Phường là nữ giới:
Thị Phường, Mỹ Phường, Bích Phường, Bé Phường, Cẩm Phường, Kim Phường, Thế Phường, Thanh Phường
Có tổng số 16 đệm cho tên Phường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phường.
Phường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Phường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phường
- Danh từ (Từ cũ) khối dân cư gồm những người làm cùng một nghề, và là đơn vị hành chính thấp nhất ở kinh đô Thăng Long và một số thị trấn thời phong kiến
- kinh thành Thăng Long chia làm 36 phường
- Danh từ đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị, tổ chức theo khu vực dân cư ở đường phố, dưới quận
- uỷ ban nhân dân phường
- Danh từ (Từ cũ) tổ chức gồm những người cùng làm một nghề, một công việc đơn giản thời phong kiến
- phường vải
- phường hát
- phường thợ đấu
- Danh từ bọn, nhóm người cùng có một đặc điểm chung nào đó, thường đáng khinh
- "Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa, thì quân lộn chồng." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lũ, tuồng
Phường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phường đa phần là mệnh Thổ.
Tên Phường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phường trong thần số học
P | H | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học