Ý nghĩa của tên Quan
Nghĩa Hán Việt là tầm nhìn, thể hiện trí tuệ nhận thức, suy nghĩ của con người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quan Đang tăng dần
Tên Quan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quan phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.08% |
2 | Tây Ninh | 0.07% |
3 | Ðồng Tháp | 0.05% |
4 | Gia Lai | 0.04% |
5 | Trà Vinh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quan
Tên Quan thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quan là nam giới:
Thanh Quan, Văn Quan, Minh Quan, Hải Quan, Ngọc Quan, Tấn Quan, Xuân Quan, Đình Quan, Anh Quan
Có tổng số 31 đệm cho tên Quan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quan.
Quan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
Quan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quan
- Danh từ (Từ cũ) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân
- quan văn
- cửa quan
- miệng nhà quan có gang có thép (tng)
- Đồng nghĩa: quan lại
- Danh từ (Từ cũ) đơn vị tiền tệ cũ, thời phong kiến, bằng 10 tiền.
- Đồng nghĩa: quan tiền
- Danh từ (Khẩu ngữ) đồng franc.
Quan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 73 từ ghép với từ Quan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quan đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quan trong thần số học
Q | U | A | N |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học