No ad for you

Ý nghĩa tên Quan

Nghĩa Hán Việt là tầm nhìn, thể hiện trí tuệ nhận thức, suy nghĩ của con người.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Quan

Tên Quan rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Quan chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Quan

Trong tiếng Việt, Quan (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Quan dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Quan hay như:

Tham khảo thêm danh sách 57 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Quan hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quan

Mức Độ phổ biến

Tên Quan thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Quan là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 466 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Quan có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.34%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Quan có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Quan. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Gia Lai và Lào Cai.

No ad for you

Tên Quan trong tiếng Việt

Định nghĩa Quan trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

(Từ cũ) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân. Ví dụ:

  • Quan văn.
  • Cửa quan.
  • Miệng nhà quan có gang có thép (tng).
  • Đồng nghĩa: quan lại.
Danh từ

(Từ cũ) đơn vị tiền tệ cũ, thời phong kiến, bằng 10 tiền.

Ví dụ: Đồng nghĩa: quan tiền.

Danh từ

(Khẩu ngữ) đồng franc.

Cách đánh vần tên Quan trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Q
  • u
  • a
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Quan trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Quan" xuất hiện trong 73 từ ghép điển hình như: quan họ, quan lại, quan cách...

Tên Quan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quan trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Quan có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Quan phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người làm quan.
  • : Mũ trùm đầu, mũ của quan chức, dùng để tôn vinh hoặc biểu thị sự xuất sắc.
  • : Áo quan, quan tài.

Tên Quan trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Quan thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Quan

Bảng quy đổi tên Quan sang Thần số học
Chữ cáiQUAN
Nguyên Âm31
Phụ Âm85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Quan

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Quan

Ý nghĩa thực sự của tên Quan là gì?

Nghĩa Hán Việt là tầm nhìn, thể hiện trí tuệ nhận thức, suy nghĩ của con người.

Tên Quan nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quan tâm, Trách nhiệm, Chu đáo, Hiểu biết, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Quan cho con.

Tên Quan phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Quan chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Quan có phổ biến tại Việt Nam không?

Quan là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 466 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Quan hiện nay thế nào?

Tên Quan có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.34%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Quan nhất?

Tên Quan có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Quan. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Gia Lai và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Quan là gì?

Trong Hán Việt, tên Quan có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Quan phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người làm quan.
  • : Mũ trùm đầu, mũ của quan chức, dùng để tôn vinh hoặc biểu thị sự xuất sắc.
  • : Áo quan, quan tài.
Trong phong thuỷ, tên Quan mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Quan thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Quan: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Quan: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Quan: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên