Ý nghĩa của tên Quận
Quận là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "cao quý", "thần thánh" hoặc "vương giả". Nó thường được sử dụng để chỉ những người có địa vị hoặc quyền lực cao, hoặc những người có phẩm chất đáng kính. Trong một số nền văn hóa, Quận cũng là một danh hiệu cao quý dành cho những người đàn ông được kính trọng trong cộng đồng. Tóm lại, cái tên Quận mang ý nghĩa về sự cao quý, uy quyền và danh dự. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quận Đang tăng dần
Tên Quận được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Quận
Tên Quận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quận là nam giới:
Văn Quận, Quốc Quận, Anh Quận, Chí Quận, Bá Quận
Có tổng số 6 đệm cho tên Quận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quận.
Quận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
Quận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quận
- Danh từ (Từ cũ) khu vực hành chính dưới thời phong kiến Trung Quốc đô hộ
- quận Giao Chỉ
- Danh từ đơn vị hành chính ở nội thành, gồm nhiều phường, ngang với huyện ở nông thôn
- uỷ ban nhân dân quận
- quận Tây Hồ
Quận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Quận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quận đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quận trong thần số học
Q | U | Ậ | N |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học