Ý nghĩa tên Quí Khang
Ý nghĩa đệm Quí tên Khang
Tên đệm Quí
Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Quí Khang
Tên ghép với đệm Quí
Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quí Thành, Quí Huân, Quí Thể, Quí Trường, Quí Đầy, Quí Sang, Quí Nhất, Quí Châu, Quí Đạt,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Khang, Nhi Khang, Hiệp Khang, Trịnh Khang, Hồ Khang, Viễn Khang, Uy Khang, Vinh Khang, Long Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quí Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Khang
Giới tính
Tên Quí Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quí kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quí Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quí Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
í
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quí Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quí Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Khang bao gồm:
- Đệm Quí có 4 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Khang có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quí Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Khang cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quí Khang trong thần số học
Q | U | Í | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 1 | ||||||
8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quí Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Merle | 貴腔 |
|
Vester | 愧腔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quí Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả