Ý nghĩa của tên Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khang Đang giảm dần
Tên Khang được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khang phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.39%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 1.39% |
2 | An Giang | 1.11% |
3 | Sóc Trăng | 1.06% |
4 | Vĩnh Long | 1.06% |
5 | Cần Thơ | 1.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khang
Tên Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khang là nam giới:
Minh Khang, Duy Khang, Hoàng Khang, Văn Khang, Gia Khang, Tuấn Khang, Bảo Khang, Phúc Khang, An Khang
Các tên đệm cho tên Khang là nữ giới:
Thị Khang, Mỹ Khang, Yến Khang, Tâm Khang, Diễm Khang, Nha Khang
Có tổng số 190 đệm cho tên Khang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khang.
Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Khang trong từ điển Tiếng Việt
Khang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Khang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khang đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khang trong thần số học
K | H | A | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học