Từ điển tên

Tên KhangÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an. Sửa bởi Từ điển tên

942 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khang Đang giảm dần

Tên Khang được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khang phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.39%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 1.39%
2 An Giang 1.11%
3 Sóc Trăng 1.06%
4 Vĩnh Long 1.06%
5 Cần Thơ 1.05%
Bản đồ phân bố tên Khang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Khang

Tên Khang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Khang là nam giới:

Minh Khang, Duy Khang, Hoàng Khang, Văn Khang, Gia Khang, Tuấn Khang, Bảo Khang, Phúc Khang, An Khang

Các tên đệm cho tên Khang là nữ giới:

Thị Khang, Mỹ Khang, Yến Khang, Tâm Khang, Diễm Khang, Nha Khang

Có tổng số 190 đệm cho tên Khang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khang.

No ad for you

Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khang trong từ điển Tiếng Việt

Khang trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Khang. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Khang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khang đa phần là mệnh Mộc.

Tên Khang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang sang thần số học
KHANG
1
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu