Từ điển tên

Tên Quốc KháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Khái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Khái.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Khái

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Khái

Khái là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo từ điển Hán Việt, "Khái" có nghĩa là "bao trùm, rộng lớn". Người mang tên Khái thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tầm nhìn xa, có khả năng bao quát và giải quyết mọi vấn đề một cách toàn diện. Ngoài ra, "Khái" còn có nghĩa là "vững vàng, kiên định". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Tên Khái thường được đặt cho cả nam và nữ, nhưng phổ biến hơn ở nam giới. Người tên Khái thường được đánh giá là người thông minh, nhạy bén, có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quốc Khái

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Để, Quốc Tiếp, Quốc Mộng, Quốc Muôn, Quốc Toan, Quốc Phiên, Quốc Hoạt, Quốc Lào, Quốc Lừng,

Đệm ghép với tên Khái

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Khái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Khái, Chí Khái, Xuân Khái, Sỹ Khái, Đình Khái, Duy Khái, Hoàng Khái, Văn Khái, Việt Khái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Khái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Khái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Khái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Khái

Giới tính

Tên Quốc Khái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Khái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Khái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Khái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Khái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Khái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Khái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Khái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Khái có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Khái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Khái là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Khái cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Khái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Khái trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Khái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Khái sang thần số học
QUC KHÁI
3619
8328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Khái

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Khái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dangelo 國𤡚
  • 國 - tổ quốc
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Jamarcus 國咳
  • 國 - tổ quốc
  • 咳 - đắng cay
Taurean 國欬
  • 國 - tổ quốc
  • 欬 - khánh khái (giáp mặt nói chuyện)
Lakendrick 國愾
  • 國 - tổ quốc
  • 愾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)
Zebulon 國槩
  • 國 - tổ quốc
  • 槩 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Derrius 國𤠲
  • 國 - tổ quốc
  • 𤠲 - con khỉ, khỉ đột; cầu khỉ
Tarrance 國概
  • 國 - tổ quốc
  • 概 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Rodricus 國慨
  • 國 - tổ quốc
  • 慨 - khới (dùng răng để gặm)
Jermichael 國忾
  • 國 - tổ quốc
  • 忾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Khái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Khái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Khái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Khái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu