Từ điển tên

Tên Quốc NămÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Năm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Năm.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Năm

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Năm

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quốc Năm

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quốc Bái, Quốc Chuẩn, Quốc Xa, Quốc Cảm, Quốc Đát, Quốc Hoa, Quốc Tăng, Quốc Thời, Quốc Nhẫn,

Đệm ghép với tên Năm

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Năm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Năm, Viết Năm, Xuân Năm, Đức Năm, Kim Năm, Y Năm, Lan Năm, Anh Năm, Thanh Năm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Năm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Năm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Năm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Năm

Giới tính

Tên Quốc Năm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Năm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Năm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Năm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Năm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Năm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Năm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Năm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Năm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Năm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Năm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Năm cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Năm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Năm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Năm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Năm sang thần số học
QUC NĂM
361
8354

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Năm

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Năm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lottie 囯𫷜
  • 囯 - tổ quốc
  • 𫷜 - năm mới
Harmony 国𫷜
  • 国 - tổ quốc
  • 𫷜 - năm mới
Estella 囻𫷜
  • 囻 - tổ quốc
  • 𫷜 - năm mới
Maudie 國𫷜
  • 國 - tổ quốc
  • 𫷜 - năm mới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Năm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Năm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Năm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Năm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu