No ad for you

Ý nghĩa tên Năm

Năm là tên con gái Việt Nam, nghĩa là "năm mới", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi đẹp và may mắn. Tên Năm cũng ẩn chứa ý nghĩa về sự sung túc, đủ đầy và thịnh vượng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Năm

Tên Năm hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Năm được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Năm cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Năm

Trong tiếng Việt, Năm (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Năm dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Năm hay như:

Tham khảo thêm danh sách 48 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Năm hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Năm

Mức Độ phổ biến

Tên Năm thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Năm là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 371 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Năm gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.63%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Năm xuất hiện nhiều tại Quảng Bình. Tại đây, với hơn 770 người thì có một người tên Năm. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Hà Giang và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Năm trong tiếng Việt

Định nghĩa Năm trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Khoảng thời gian Trái Đất di chuyển hết một vòng quanh Mặt Trời, bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 40 giây.

2. Danh từ

Khoảng thời gian mười hai tháng hoặc đại khái mười hai tháng. Ví dụ:

  • Bé đã được hai năm ba tháng.
  • Sinh viên năm thứ tư.
3. Danh từ

Khoảng thời gian từ đầu tháng một đến cuối tháng mười hai. Ví dụ:

  • Ba tháng đầu năm.
  • Những ngày cuối năm.
4. Danh từ

Số (ghi bằng 5) liền sau số bốn trong dãy số tự nhiên. Ví dụ:

  • Bé đã lên năm.
  • Nhà có năm người.
  • Nhà số 5A.
  • Năm lần bảy lượt.

Cách đánh vần tên Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • ă
  • m

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Năm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Năm" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: năm tháng, năm tuổi, năm ba...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Năm và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Năm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Năm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Năm có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Năm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Năm.
  • 𢆥: Năm mới.
  • 𫡵: Năm mươi.

Tên Năm trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Năm thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Năm

Bảng quy đổi tên Năm sang Thần số học
Chữ cáiNĂM
Nguyên Âm1
Phụ Âm54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Năm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Năm

Ý nghĩa thực sự của tên Năm là gì?

Năm là tên con gái Việt Nam, nghĩa là "năm mới", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi đẹp và may mắn. Tên Năm cũng ẩn chứa ý nghĩa về sự sung túc, đủ đầy và thịnh vượng.

Tên Năm nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Hoạt bát, May mắn, Thịnh vượng, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Năm cho con.

Tên Năm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Năm được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Năm cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Năm có phổ biến tại Việt Nam không?

Năm là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 371 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Năm hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Năm gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.63%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Năm nhất?

Tên Năm xuất hiện nhiều tại Quảng Bình. Tại đây, với hơn 770 người thì có một người tên Năm. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Hà Giang và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Năm là gì?

Trong Hán Việt, tên Năm có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Năm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Năm.
  • 𢆥: Năm mới.
  • 𫡵: Năm mươi.
Trong phong thuỷ, tên Năm mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Năm thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Năm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Năm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Năm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên