Ý nghĩa tên Quốc Ngữ
Tên Quốc Ngữ mang ý nghĩa chỉ một nền tảng ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. Nó đại diện cho hệ thống chữ viết và ngữ pháp được sử dụng để giao tiếp, giáo dục và hành chính. Quốc Ngữ thường đóng vai trò là cầu nối giữa các nhóm dân tộc và địa phương khác nhau, thúc đẩy sự thống nhất và hiểu biết văn hóa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Ngữ
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Ngữ
Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.
Các tên liên quan với Quốc Ngữ
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Đình, Quốc Gia, Quốc Tỷ, Quốc Nghị, Quốc Ý, Quốc Thể,
Đệm ghép với tên Ngữ
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Ngữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Ngữ, Quang Ngữ, Xuân Ngữ, Thế Ngữ, Khắc Ngữ, Văn Ngữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Ngữ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Ngữ Đang tăng dần
Tên Quốc Ngữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Ngữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Ngữ
Giới tính
Tên Quốc Ngữ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Ngữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Ngữ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Ngữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Ngữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
N
-
-
g
-
-
ữ
-
Quốc Ngữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quốc Ngữ
- Danh từ: (Ít dùng) tiếng nói chung của cả nước
- bảo tồn quốc ngữ
- Danh từ: (Khẩu ngữ) chữ quốc ngữ (nói tắt)
- sách quốc ngữ
- viết bằng quốc ngữ
Tên Quốc Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Ngữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Ngữ bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Ngữ có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Ngữ có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Ngữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Ngữ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Ngữ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Ngữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Ngữ trong thần số học
Q | U | Ố | C | N | G | Ữ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | |||||
8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Ngữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Malachi | 國語 |
|
Reece | 國语 |
|
Reed | 國龉 |
|
Deven | 國圄 |
|
Kalen | 國圉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Ngữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả