Từ điển tên

Tên Quốc NgữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Ngữ

Tên Quốc Ngữ mang ý nghĩa chỉ một nền tảng ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. Nó đại diện cho hệ thống chữ viết và ngữ pháp được sử dụng để giao tiếp, giáo dục và hành chính. Quốc Ngữ thường đóng vai trò là cầu nối giữa các nhóm dân tộc và địa phương khác nhau, thúc đẩy sự thống nhất và hiểu biết văn hóa. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Ngữ

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Ngữ

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quốc Ngữ

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Đình, Quốc Gia, Quốc Tỷ, Quốc Nghị, Quốc Ý, Quốc Thể,

Đệm ghép với tên Ngữ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Ngữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Ngữ, Quang Ngữ, Xuân Ngữ, Thế Ngữ, Khắc Ngữ, Văn Ngữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Ngữ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Ngữ Đang tăng dần

Tên Quốc Ngữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Ngữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Ngữ

Giới tính

Tên Quốc Ngữ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Ngữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Ngữ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Ngữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Ngữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quốc Ngữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quốc Ngữ

Tên Quốc Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Ngữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Ngữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Ngữ có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Ngữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Ngữ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Ngữ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Ngữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Ngữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Ngữ sang thần số học
QUC NG
363
8357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Ngữ

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Ngữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Malachi 國語
  • 國 - tổ quốc
  • 語 - ngôn ngữ, tục ngữ
Reece 國语
  • 國 - tổ quốc
  • 语 - ngôn ngữ, tục ngữ
Reed 國龉
  • 國 - tổ quốc
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Deven 國圄
  • 國 - tổ quốc
  • 圄 - linh ngữ (nhà tù)
Kalen 國圉
  • 國 - tổ quốc
  • 圉 - bờ cõi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Ngữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Ngữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Ngữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Ngữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu