Từ điển tên

Tên NgữÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ngữ

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng. Sửa bởi Từ điển tên

129 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngữ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngữ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngữ Đang giảm dần

Tên Ngữ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngữ phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngữ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Ninh Thuận 0.04%
3 Yên Bái 0.03%
4 Tây Ninh 0.02%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ngữ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ngữ

Tên Ngữ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ngữ là nam giới:

Văn Ngữ, Quốc Ngữ, Xuân Ngữ, Quang Ngữ, Anh Ngữ, Khắc Ngữ, Thế Ngữ, Trung Ngữ, Đăng Ngữ

Các tên đệm cho tên Ngữ là nữ giới:

Thị Ngữ, Thanh Ngữ, Mỹ Ngữ, Song Ngữ

Có tổng số 24 đệm cho tên Ngữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngữ.

No ad for you

Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ngữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ngữ

Ngữ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 65 từ ghép với từ Ngữ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ngữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ngữ đa phần là mệnh Mộc.

Tên Ngữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ngữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngữ sang thần số học
NG
3
57

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu