Ý nghĩa tên Quốc Thạo
Quốc Thạo là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất và khát vọng của người sở hữu. "Quốc" trong tên có nghĩa là đất nước, tổ quốc, biểu tượng cho lòng yêu nước, tinh thần trách nhiệm với cộng đồng. "Thạo" có nghĩa là thông thạo, thành thạo, chỉ người có kiến thức sâu rộng, giỏi giang, khéo léo trong nhiều lĩnh vực. Do đó, tên Quốc Thạo thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có lòng yêu nước nồng nàn, luôn sẵn sàng cống hiến sức lực, trí tuệ cho sự phát triển của đất nước. Ngoài ra, tên này còn ngụ ý rằng con cái sẽ là người thông minh, học rộng, có nhiều khả năng, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Thạo
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Thạo
"Thạo" có nghĩa là thông minh, lanh lợi, hiểu biết rộng, có khả năng học hỏi nhanh chóng và thành thạo mọi việc.Tên "Thạo" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng dạ, có khả năng tiếp thu kiến thức tốt và gặt hái nhiều thành công trong học tập và sự nghiệp. "Thạo" còn mang ý nghĩa là nhanh nhẹn, hoạt bát, năng động. Cha mẹ đặt tên "Thạo" cho con với mong muốn con sẽ là người luôn tràn đầy năng lượng, hăng hái tham gia mọi hoạt động và gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Quốc Thạo
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Kim, Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Quỳnh, Quốc Tây, Quốc Sinh, Quốc Phụng, Quốc Lượng, Quốc Hiến,
Đệm ghép với tên Thạo
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Thạo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Thạo, Ngọc Thạo, Minh Thạo, Quang Thạo, Tiến Thạo, Xuân Thạo, Thành Thạo, Đức Thạo, Văn Thạo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Thạo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Thạo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Thạo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Thạo
Giới tính
Tên Quốc Thạo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Thạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Thạo có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Thạo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Thạo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Thạo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Thạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
ạ
-
-
o
-
Tên Quốc Thạo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Thạo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Thạo bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Thạo có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Thạo có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Thạo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Thạo là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Thạo cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Thạo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Thạo trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Thạo trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | H | Ạ | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | 6 | |||||
8 | 3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Thạo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carlo | 國插 |
|
Deangelo | 國𬚁 |
|
Jerrod | 國𫶱 |
|
Foster | 國操 |
|
Jeromy | 國𬚎 |
|
Telly | 國套 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Thạo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả