Từ điển tên

Tên Quốc VõÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Võ

Tên Quốc Võ mang ý nghĩa một người có chí khí mạnh mẽ, luôn hướng đến những mục tiêu to lớn trong cuộc sống. Bản tính kiên định, không dễ bị lung lay bởi khó khăn hay thử thách. Sở hữu năng lực lãnh đạo bẩm sinh, luôn dẫn đầu và truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt cơ hội và luôn sẵn sàng đương đầu với những thử thách mới. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Võ

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính

"Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, tên Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quốc Võ

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Bo, Quốc Phượng, Quốc Thâu, Quốc Đặng, Quốc Lý, Quốc Dĩ, Quốc Viễn, Quốc Dư, Quốc Đang,

Đệm ghép với tên Võ

Có tổng số 46 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Võ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hai Võ, Lưu Võ, Nhất Võ, Thiên Võ, Tuyển Võ, Tứ Võ, Giảng Võ, Công Võ, Thạc Võ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Võ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Võ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Võ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Võ

Giới tính

Tên Quốc Võ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Võ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Võ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Võ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Võ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Võ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Võ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Võ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Võ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Võ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Võ có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Võ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Võ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Võ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Võ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Võ trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Võ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Võ sang thần số học
QUC VÕ
366
834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Võ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Võ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Võ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu