Ý nghĩa của tên Rà
Tên Rà thường được đặt cho nữ, mang ý nghĩa về sự dịu dàng, hiền thục và nhu mì. Người tên Rà thường có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng, luôn biết cách cư xử khéo léo và tạo thiện cảm với mọi người xung quanh. Họ không thích những điều ồn ào, phô trương mà chỉ đơn giản tìm kiếm một cuộc sống bình yên, đơn giản bên người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Rà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Rà
Tên Rà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Rà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rà.
Rà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
à
-
Rà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Rà
- Động từ (Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm
- chiếc trực thăng rà khắp vùng rừng
- Động từ (tay, mắt, v.v.) đưa từ từ theo khắp bề mặt cái gì, thường để tìm kiếm
- rà tên trong danh sách
- xe rà mìn
- Động từ xem lại từng chi tiết xem có gì sai sót không
- rà sổ sách
- rà lại các khoản thu chi
- rà lại từ đầu xem sai ở đâu
- Đồng nghĩa: rà soát, soát
Rà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Rà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rà đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Rà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rà trong thần số học
R | À |
---|---|
1 | |
9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học