Ý nghĩa của tên Ren
Ren là một cái tên được sử dụng cho cả nam và nữ, có nguồn gốc từ tiếng Nhật, có nghĩa là " hoa sen ". Hoa sen là biểu tượng của sự tinh khiết, thanh cao và giải thoát khỏi thế tục. Do đó, cái tên Ren thường được đặt với mong muốn người sở hữu sẽ có một cuộc sống thanh bạch, không vướng bận vào những điều tầm thường. Bên cạnh ý nghĩa liên quan đến hoa sen, tên Ren còn có thể mang ý nghĩa là " duyên dáng ", " thanh lịch ". Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ren
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ren được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ren. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ren
Tên Ren thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ren. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ren là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Ren. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ren.
Ren trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ren trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
e
-
-
n
-
Ren trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ren
- Danh từ đồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt
- gấu áo có đường ren
- hàng ren
- đặt tấm ren xuống dưới kính
- Danh từ rãnh xoắn ốc sít liền nhau trên các vật hoặc chi tiết máy hình trụ tròn hoặc hình nón
- đinh ốc bị chờn ren
- Động từ tạo thành ren, làm cho có ren
- ren ống nước
Ren trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Ren. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ren trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ren đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ren trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ren trong thần số học
R | E | N |
---|---|---|
5 | ||
9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học