Ý nghĩa tên Rít

Tên Rít có nghĩa là tiếng rít của gió, tượng trưng cho sự hung dữ, bạo lực và khó lường.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Rít

Tên Rít thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Rít sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Rít.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Rít

Trong tiếng Việt, Rít (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Rít cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Rít hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Rít hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Rít

Mức Độ phổ biến

Rít là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.025 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Rít trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Rít có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sóc Trăng. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Rít. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Ninh Thuận và Đắk Lắk.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Rít.

No ad for you

Tên Rít trong tiếng Việt

Định nghĩa Rít trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Phương ngữ).

2. Động từ

(âm thanh) phát ra cao, thành hồi dài, nghe chói tai. Ví dụ:

  • Rít giọng.
  • Tiếng gió rít từng hồi.
3. Động từ

(Khẩu ngữ) hít mạnh một hơi thuốc dài.

Ví dụ: Rít một hơi thuốc.

4. Động từ

Ở trạng thái khó chuyển động vì không trơn, không êm do có nhiều gỉ, bụi bẩn, v.v. bám vào ở khe hở giữa các bộ phận. Ví dụ:

  • Không mở được cửa vì khoá rít.
  • Bánh xe bị rít.

Cách đánh vần tên Rít trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • R
  • í
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Rít trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Rít" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: gầm rít, rin rít, rối ra rối rít...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Rít vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Rít trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Rít trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Rít có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Ríu rít.
  • : Loài động vật có nọc độc, thường phát ra tiếng kêu đặc trưng.
  • : Rất lạnh, cóng.

Tên Rít trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Rít thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Rít

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Rít

Bảng quy đổi tên Rít sang Thần số học
Chữ cáiRÍT
Nguyên Âm9
Phụ Âm92

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Rít

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên