Ý nghĩa tên Sà

Sà có nghĩa là bay xuống, lao xuống, thể hiện sự nhanh chóng, dứt khoát.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Sà

Tên Sà mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Sà đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Sà.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sà

Trong tiếng Việt, Sà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Sà cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Sà mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Sà hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sà

Mức Độ phổ biến

Sà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.314 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Sà trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Sà xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Sà. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lào Cai và Sơn La.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Sà.

No ad for you

Tên Sà trong tiếng Việt

Định nghĩa Sà trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Bay thấp hẳn, hướng đến một vị trí nào đó phía dưới. Ví dụ:

  • Đàn chim sà xuống cánh đồng.
  • Chiếc máy bay sà xuống thấp.
Động từ

Di chuyển thân mình bằng động tác nhanh và gọn, thẳng đến chỗ nào đó một cách thích thú. Ví dụ:

  • Sà vào lòng mẹ.
  • Thấy có ăn là sà vào.

Cách đánh vần tên Sà trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • à

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Sà trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Sà đó là: sà lan, sà sã.

để xem danh sách tất cả từ ghép với Sà vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Sà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sà trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Sà có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Sà xuống, tuột xuống.
  • : Nước uống được chế biến từ lá của cây chè.

Tên Sà trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Sà thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Sà

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Sà

Bảng quy đổi tên Sà sang Thần số học
Chữ cáiSÀ
Nguyên Âm1
Phụ Âm1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Sà

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên