Ý nghĩa của tên Sách
Nghĩa Hán Việt là sách vở, điểm quy kết thể hiện kiến thức trí tuệ con người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sách
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sách Đang giảm dần
Tên Sách được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sách phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.06% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Quảng Ngãi | 0.02% |
4 | Điện Biên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sách
Tên Sách thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sách là nam giới:
Quốc Sách, Văn Sách, Thi Sách, Đình Sách, Y Sách
Có tổng số 13 đệm cho tên Sách. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sách.
Sách trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
á
-
-
c
-
-
h
-
Sách trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sách
- Danh từ dạ lá sách (nói tắt)
- sách bò xào khế
- Danh từ tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển
- sách tham khảo
- đọc sách tới khuya
- hiệu sách
- Danh từ (Khẩu ngữ) mưu, kế
- giở hết sách mà vẫn thua
- thượng sách
Sách trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Sách. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sách trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sách đa phần là mệnh Kim.
Tên Sách trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sách trong thần số học
S | Á | C | H |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học