Ý nghĩa của tên Sản
Tên Sản mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc và tích cực. Trong tiếng Việt, "Sản" có nghĩa là "sinh ra", ngụ ý sự khởi đầu, sự tươi mới và đầy sức sống. Nó cũng gợi lên hình ảnh của một người có bản tính sáng tạo, luôn tìm kiếm những ý tưởng mới và không ngừng vươn lên trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Sản còn thể hiện sự độc đáo, khác biệt và không bị ràng buộc bởi khuôn mẫu. Tóm lại, những người sở hữu tên này thường được đánh giá là những cá nhân độc lập, sáng tạo và có tố chất lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sản
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sản Đang tăng dần
Tên Sản được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sản
Tên Sản thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sản là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Sản. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sản.
Sản trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ả
-
-
n
-
Sản trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sản
- Động từ (Khẩu ngữ) đỡ đẻ
- khoa sản
- bác sĩ sản
- Danh từ (Khẩu ngữ) phần thuế nông nghiệp bằng sản phẩm từng hộ nông dân phải nộp cho nhà nước
- thu sản
- nộp sản
Sản trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 64 từ ghép với từ Sản. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sản trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sản đa phần là mệnh Kim.
Tên Sản trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sản trong thần số học
S | Ả | N |
---|---|---|
1 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học