Ý nghĩa của tên Sành
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sành
Tên Sành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Sành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sành.
Sành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Sành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sành
- 1 Danh từ gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000OC
- bát sành
- "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao)
- 2 động từ am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm
- sành đồ cổ
- sành ăn
Sành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Sành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sành đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Sành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sành trong thần số học
S | À | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học