No ad for you

Ý nghĩa tên Sành

Tên Sành mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh tế, thông minh và hiểu biết sâu sắc. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng nhìn thấu bản chất của mọi sự vật và đưa ra những đánh giá sáng suốt. Họ cũng được biết đến với sự khéo léo, khả năng giải quyết vấn đề dễ dàng và sự ứng biến nhanh trong mọi tình huống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Sành

Tên Sành chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Sành thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sành

Trong tiếng Việt, Sành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Sành cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Sành mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Sành hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sành

Mức Độ phổ biến

Sành là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.751 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Sành có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Sành. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Hà Giang và Sơn La.

No ad for you

Tên Sành trong tiếng Việt

Định nghĩa Sành trong Từ điển tiếng Việt

1 Danh từ

Gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000OC. Ví dụ:

  • Bát sành.
  • "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao).
2 động từ

Am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm. Ví dụ:

  • Sành đồ cổ.
  • Sành ăn.

Cách đánh vần tên Sành trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • à
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Sành trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sành" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: sành sứ, cam sành, sành điệu...

Tên Sành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sành trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Sành có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𥓉: Đồ vật tinh xảo được chế tác từ đất sét và nung ở nhiệt độ cao.
  • 𥑥: Đồ sành.
  • 𡊳: Hũ đất.

Tên Sành trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Sành thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Sành

Bảng quy đổi tên Sành sang Thần số học
Chữ cáiSÀNH
Nguyên Âm1
Phụ Âm158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Sành

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sành

Ý nghĩa thực sự của tên Sành là gì?

Tên Sành mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh tế, thông minh và hiểu biết sâu sắc. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng nhìn thấu bản chất của mọi sự vật và đưa ra những đánh giá sáng suốt. Họ cũng được biết đến với sự khéo léo, khả năng giải quyết vấn đề dễ dàng và sự ứng biến nhanh trong mọi tình huống.

Tên Sành nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Sáng suốt, Trí tuệ, Tài giỏi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sành cho con.

Tên Sành phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Sành thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Sành có phổ biến tại Việt Nam không?

Sành là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.751 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sành nhất?

Tên Sành có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Sành. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Hà Giang và Sơn La.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Sành là gì?

Trong Hán Việt, tên Sành có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𥓉: Đồ vật tinh xảo được chế tác từ đất sét và nung ở nhiệt độ cao.
  • 𥑥: Đồ sành.
  • 𡊳: Hũ đất.
Trong phong thuỷ, tên Sành mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Sành thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Sành: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Sành: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Sành: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên