Ý nghĩa của tên Sắt
Tên gọi nguyên tố sắt, chỉ về sự cứng rắn, cương mãnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sắt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sắt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sắt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sắt
Tên Sắt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sắt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sắt là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Sắt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sắt.
Sắt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sắt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ắ
-
-
t
-
Sắt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sắt
- Danh từ kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép
- có công mài sắt, có ngày nên kim (tng)
- Tính từ cứng rắn trong ý chí, tình cảm
- kỉ luật sắt
- gan vàng dạ sắt (tng)
- Tính từ ở trạng thái trở nên khô cứng và rắn chắc
- rang cho thịt sắt lại
- người sắt lại
- Tính từ trở nên có vẻ cứng rắn và tựa như đanh lại
- giọng sắt lại
Sắt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Sắt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sắt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sắt đa phần là mệnh Kim.
Tên Sắt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sắt trong thần số học
S | Ắ | T |
---|---|---|
1 | ||
1 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học