No ad for you

Ý nghĩa tên Sắt

Tên gọi nguyên tố sắt, chỉ về sự cứng rắn, cương mãnh.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Sắt

Tên Sắt chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Sắt thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sắt

Trong tiếng Việt, Sắt (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Sắt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Sắt hay như:

Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sắt hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sắt

Mức Độ phổ biến

Sắt là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.378 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Sắt trong tiếng Việt

Định nghĩa Sắt trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép.

Ví dụ: Có công mài sắt, có ngày nên kim (tng).

2. Tính từ

Cứng rắn trong ý chí, tình cảm. Ví dụ:

  • Kỉ luật sắt.
  • Gan vàng dạ sắt (tng).
3. Tính từ

Ở trạng thái trở nên khô cứng và rắn chắc. Ví dụ:

  • Rang cho thịt sắt lại.
  • Người sắt lại.
4. Tính từ

Trở nên có vẻ cứng rắn và tựa như đanh lại.

Ví dụ: Giọng sắt lại.

Cách đánh vần tên Sắt trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Sắt trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sắt" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: đường sắt, thời đại đồ sắt, sắt tây...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Sắt và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Sắt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sắt trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Sắt có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sắt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đàn cổ có 50 dây, dùng trong các nghi lễ và lễ hội.
  • : Sắt thép, mặt sắt.
  • : Chấy.

Tên Sắt trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Sắt thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Sắt

Bảng quy đổi tên Sắt sang Thần số học
Chữ cáiST
Nguyên Âm1
Phụ Âm12

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Sắt

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sắt

Ý nghĩa thực sự của tên Sắt là gì?

Tên gọi nguyên tố sắt, chỉ về sự cứng rắn, cương mãnh.

Tên Sắt nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Kiên định, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sắt cho con.

Tên Sắt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Sắt thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Sắt có phổ biến tại Việt Nam không?

Sắt là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.378 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Sắt là gì?

Trong Hán Việt, tên Sắt có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sắt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đàn cổ có 50 dây, dùng trong các nghi lễ và lễ hội.
  • : Sắt thép, mặt sắt.
  • : Chấy.
Trong phong thuỷ, tên Sắt mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Sắt thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Sắt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Sắt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Sắt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên