No ad for you

Ý nghĩa tên Sầu

Tên Sầu mang ý nghĩa là nỗi buồn, sự đau khổ, cảm giác buồn thương. Nó gợi liên tưởng đến những mất mát, những khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Tên này thường được đặt cho những người trải qua nhiều thăng trầm, biến cố. Tuy nhiên, ẩn sâu bên trong nỗi buồn đó là một sức mạnh tiềm ẩn, một ý chí kiên cường để vượt qua mọi chông gai. Người mang tên Sầu thường có nội tâm sâu sắc, giàu tình cảm và luôn hướng về phía trước với một hy vọng về tương lai tươi sáng hơn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Sầu

Tên Sầu mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Sầu là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Sầu đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sầu

Trong tiếng Việt, Sầu (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Sầu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Sầu trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Sầu hay như:

Tham khảo thêm danh sách 14 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sầu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sầu

Mức Độ phổ biến

Sầu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.550 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Sầu phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Hà Giang và Đồng Nai.

Tên Sầu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Sầu. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Đồng Nai và Yên Bái.

No ad for you

Tên Sầu trong tiếng Việt

Định nghĩa Sầu trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) buồn sâu trong lòng (thường vì nhớ thương, xa cách). Ví dụ:

  • Ôm mối sầu.
  • "Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!" (TKiều).

Cách đánh vần tên Sầu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Sầu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sầu" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: giải sầu, sầu đông, sầu riêng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Sầu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Sầu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sầu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Sầu có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nỗi buồn u sầu.
  • 𣜷: Cây sầu đông.

Tên Sầu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Sầu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Sầu

Bảng quy đổi tên Sầu sang Thần số học
Chữ cáiSU
Nguyên Âm13
Phụ Âm1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Sầu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sầu

Ý nghĩa thực sự của tên Sầu là gì?

Tên Sầu mang ý nghĩa là nỗi buồn, sự đau khổ, cảm giác buồn thương. Nó gợi liên tưởng đến những mất mát, những khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Tên này thường được đặt cho những người trải qua nhiều thăng trầm, biến cố. Tuy nhiên, ẩn sâu bên trong nỗi buồn đó là một sức mạnh tiềm ẩn, một ý chí kiên cường để vượt qua mọi chông gai. Người mang tên Sầu thường có nội tâm sâu sắc, giàu tình cảm và luôn hướng về phía trước với một hy vọng về tương lai tươi sáng hơn.

Tên Sầu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Lạc quan, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thân thiện, Hiền lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sầu cho con.

Tên Sầu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Sầu là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Sầu đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Sầu có phổ biến tại Việt Nam không?

Sầu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.550 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sầu nhất?

Tên Sầu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Sầu. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Đồng Nai và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Sầu là gì?

Trong Hán Việt, tên Sầu có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nỗi buồn u sầu.
  • 𣜷: Cây sầu đông.
Trong phong thuỷ, tên Sầu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Sầu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Sầu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Sầu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 1: Rất thích môn thể thao chơi một mình, hay làm việc một mình. Những người này rất cần sự tự do cần thiết để làm mọi việc theo một nhịp độ riêng phù hợp với mình, để đạt được sự hài lòng cao nhất để phát triển sự tự tin và các hoạt động thể chất.

Thần số học tên Sầu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên